- Cân điện tử Shinko LF
- Cân điện tử Shinko HT
- Cân điện tử Shinko HT R
- Cân điện tử Shinko AJ
- Cân điện tử Shinko AJ H
- Cân điện tử Shinko SJ
- Cân điện tử Shinko LN
- Cân điện tử Shinko AB
- Cân điện tử Shinko CT
- Cân điện tử Shinko CUX II
- Cân điện tử Shinko CJ
- Cân điện tử Shinko GZ
- Cân điện tử Shinko AZ B
- Cân điện tử CZ B
- Cân điện tử CZ BS
- Cân điện tử HJ-K Shinko
- Máy in CSP 160 II SHINKO
- Cân vàng Shinko
- Cân phân tích Shinko
Cân điện tử SJ E SHINKO, Can diẹn tủ SJ E SHINKO
- Model: Cân điện tử SJ E SHINKO
- Mô tả: Cân điện tử SJ-E SHINKO DENSHI
- Giá bán:
- Nguồn gốc xuất xứ: Nhật Bản
- Danh Mục: Cân điện tử Shinko SJ
- Cty sản xuất: SHINKO DENSHI CO., LTD
- Bảo hành: 5 Năm
- Lượt xem: 2627
- Liên hệ: 0976111999
- SJ E SERIES Chính xác với công nghệ tuning-fork balance
-
- Phân giải cao và chính xác
- Thuận tiện với người sử dụng
- Đạt cấp chính xác OIML (class II)
Phát triển theo công nghệ MMTS
(Mono-Metal Tuning-fork Sensor)Độ phân giải lên tới 1/62,000.
Declaration of CE conformity SJ-SJP.pdf
Chức năng
Người dùng có thể biết kết quả nhanh chóng kết quả cân nặng, nhẹ, trọng lượng cài đặt HI-LO-OK đã cài đặt.SJ series được thiết kế đơn giản, cơ bản để người dùng có thể tiến hành quá trình cân đo một cách dễ dàng hơn: đếm số lượng, cân trọng lượng, phần trăm, HI-OK-LO....
Thanh trọng lượng trên màn hình
Một biểu đồ hiển thị 20 thanh dễ dàng cho thấy trọng lượng tải sử dụng trên màn hình. Tránh trường hợp quá tải an toàn. Toàn bộ các sản phẩm do SHINKO DENSHI sản xuất đều sử dụng thanh trọng lượng trên màn hình
Lựa chọn đơn vị cân
Người dùng có thể lựa chọn từ 3 chế độ (trọng lượng, số đơn vị, và tỷ lệ phần trăm) và từ 12 đơn vị trọng lượng.
Các đơn vị chính thức: hơn 14 đơn vị cân
g, ct, oz, lb, ozt, dwt, GN, tl (Hong Long), tl (Taiwan), tl (Singapore, Malaysia) , momme, tola..
Thông số kỹ thuật cân điện tử SJ SHINKO DENSHI
Bảo hành 5 năm
Bộ Sensor MMTS được bảo hành 5 năm là minh chứng cho ổn định lâu dài và độ bền của dòng cân SJ Nhật Bản.
Model | Tải trọng | Sai số | Độ lặp lại | Độ tuyến tính | Bàn cân | Kích thước cân | Khối lượng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
SJ-220E |
220g | 0.01g | 0.01g | ±0.01g | φ 140mm | 235 × 182 × 75mm | Approx. 1.3kg |
SJ-420E |
420g | 0.01g | 0.01g | ±0.01g | |||
SJ-620E |
620g | 0.01g | 0.01g | ±0.01g | |||
SJ-1200E |
1200g | 0.1g | 0.1g | ±0.1g | 170 × 142mm | ||
SJ-2200E |
2200g | 0.1g | 0.1g | ±0.1g | 180 × 160mm | 265 × 192 × 87mm | Approx. 2.7kg |
SJ-4200E |
4200g | 0.1g | 0.1g | ±0.1g | |||
SJ-6200E |
6200g | 0.1g | 0.1g | ±0.1g | |||
SJ-12KE |
12000g | 1g | 1g | ±1g |
- * SJ-XXXXCE stands for EC type approval models
Đơn vị cân(*1) | g, ct(*2), oz, Ib, ozt, dwt, GN(*3), tl (Hong Kong), tl (Taiwan), tl (Singapore, Malaysia), momma, tola |
---|---|
Nguồn điện | AC120/230V DC9V |
Kết nối | RS-232C (option) |
Công nghệ | Tuning-fork frequency sensing (MMTS) |
Trừ bì | Trừ bì Full tải sử dụng |
Calibration | Cal chuẩn ngoài |
Màn hình | LCD (16.5mm high) |
Chức năng cân | Cân trọng lượng, đếm số lượng, tính phần trăm, HILO, cân vàng... |
Model | SJ-220E - 1200E SJ-220CE - 1200CE |
SJ-2200E - 12KE SJ-2200CE - 12KCE |
---|---|---|
Rechargeable battery | SJBT(S) | AJBT(M) |
RS-232C | SJR(S) | SJR(M) |
Relay contact | SJLM(S) | SJLM(M) |
Under weighing hook | AJUH(S) | AJUH(M) |